Nhà ở đơn lập, Pudasjärventie 218
97700 Ranua
Welcome to explore this 4-bedroom familyhouse in Asmunti, Ranua. The house was built in 1960 and is heated with wooden pellets. 8,7 hectares of own land included! Asmunti offers an ideal environment for families who want to enjoy the tranquility of nature while being within a convenient driving distance from amenities, Ranua is approximately a 15-minute drive away, and Pudasjärvi is approximately a 40-minute drive away. A special gem of this property is the separate, beautifully renovated sauna building, where you can relax and enjoy the warmth of a traditional wood-burning sauna.
Sari Mäntyranta
Giá bán
63.000 € (1.724.720.503 ₫)Phòng
5Phòng ngủ
4Phòng tắm
1Diện tích sinh hoạt
112 m²Thông tin cơ bản
Danh sách niêm yết | 651516 |
---|---|
Giá bán | 63.000 € (1.724.720.503 ₫) |
Phòng | 5 |
Phòng ngủ | 4 |
Phòng tắm | 1 |
Nhà vệ sinh | 1 |
Phòng tắm có bệ vệ sinh | 1 |
Diện tích sinh hoạt | 112 m² |
Tổng diện tích | 134 m² |
Diện tích của những không gian khác | 22 m² |
Kết quả đo đạc đã xác minh | Không |
Kết quả đo đạc được dựa trên | Đo bên ngoài |
Sàn | 1 |
Sàn nhà | 2 |
Tình trạng | Đạt yêu cầu |
Phòng trống | Theo hợp đồng |
Bãi đậu xe | Nhà để xe |
Tính năng | Cửa sổ kính ba lớp |
Không gian |
Phòng ngủ Phòng bếp Phòng khách Phòng tắm Sân hiên Phòng tắm hơi Tủ âm tường Nhà kho bên ngoài Phòng tắm hơi |
Các tầm nhìn | Láng giềng, Ngoại ô, Rừng, Thiên nhiên |
Các kho chứa | Tủ kéo, Phòng thay đồ, Nhà kho ngoài trời, Nhà kho trên gác mái |
Các dịch vụ viễn thông | Internet cáp quang, Ăng ten |
Các bề mặt sàn | Tấm laminate, Vải sơn, Gạch lát |
Các bề mặt tường | Sơn |
Bề mặt của phòng tắm | Gạch thô |
Các thiết bị nhà bếp | Bếp điện, Tủ đông lạnh, Máy hút mùi, Máy rửa chén đĩa, Lò vi sóng |
Thiết bị phòng tắm | Nhiệt bức xạ dưới sàn, Vòi xịt vệ sinh, Tủ, Bồn rửa, Bệ toilet, Tủ gương, Buồng tắm |
Thiết bị phòng tiện ích | Kết nối máy giặt |
Kiểm tra amiăng | Tòa nhà được xây dựng từ trước năm 1994 và chưa được kiểm tra amiăng. |
Bổ sung thông tin | The outdoor dog kennels are not included in the sale. |
Chi tiết về bất động sản và tòa nhà
Năm xây dựng | 1960 |
---|---|
Lễ khánh thành | 1960 |
Số tầng | 2 |
Thang máy | Không |
Thông gió | Thông gió tự nhiên |
Loại chứng chỉ năng lượng | E , 2018 |
Cấp nhiệt | Cấp nhiệt nước trung tâm, Cấp nhiệt bằng củi và viên nén mùn cưa |
Vật liệu xây dựng | Gỗ |
Vật liệu mái | Phớt |
Vật liệu mặt tiền | Ván gỗ |
Các cải tạo |
Khác 2023 (Đã xong) Ống khói 2022 (Đã xong), The chimney damper has been repaired, but it still doesn't function perfectly. Mái 2021 (Đã xong), A leakage mark was detected on the ceiling of the north side attic during the 2021 water damage incident. The roof has been repaired. Khác 2021 (Đã xong), Water damage renovation included the upper floor lobby area, kitchen ceiling, and floor. The expansion tank in the upper floor had a leak. The overflow pipe of the expansion tank has been redirected to the floor drain in the basement as of -23. Cửa ra vào 2020 (Đã xong), Main door renewed. Máy sưởi 2018 (Đã xong), The pellet burner has been replaced (purchased second-hand). Khác 2013 (Đã xong), A terrace has been built. Mặt tiền 2013 (Đã xong), The main building has been painted. Khác 2010 (Đã xong), There has been water damage in the boiler room. Khác 2008 (Đã xong), The bathroom and sauna have been renovated. The domestic water pipes have been replaced. Khác 2008 (Đã xong), The backyard sauna has been renovated. Khác 2007 (Đã xong), Kitchen cabinets renewed. Sân 2007 (Đã xong), The lawn has been renewed. Máy sưởi 2007 (Đã xong), The central heating boiler and pellet burner have been installed. Cửa sổ 1999 (Đã xong), The windows were replaced in the late 1990s, the exact year is unknown. Cống nước 1990 (Đã xong), The kitchen drains and water pipes were replaced in the 1990s. |
Số tham chiếu bất động sản | 683-402-293-3 |
Thuế bất động sản mỗi năm |
167,52 €
4.586.113,95 ₫ |
Thế chấp bất động sản | 129.996 € (3.558.837.563,67 ₫) |
Diện tích lô đất. | 87390 m² |
Số lượng tòa nhà. | 3 |
Địa hình. | Bằng phẳng |
Đường. | Có |
Quyền sở hữu đất. | Chính chủ. |
Tình hình quy hoạch. | Sơ đồ vùng. |
Kỹ thuật đô thị. | Nước, Điện |
Loại chứng chỉ năng lượng
Phí
Thuế bất động sản | %con số% %tiền tệ% / %chu kỳ thanh toán% (%con số_quy đổi% %quy đổi tiền tệ% |
---|---|
Nước |
%con số% %tiền tệ% / %chu kỳ thanh toán% (%con số_quy đổi% %quy đổi tiền tệ%
(ước tính)
Yearly fee 62€ + fee according to consumption 0,75€/m³. |
Cấp nhiệt |
%con số% %tiền tệ% / %chu kỳ thanh toán% (%con số_quy đổi% %quy đổi tiền tệ%
(ước tính)
The usage of wood pellet has been aprox. 4000kg per year. |
Chi phí mua
Thuế chuyển nhượng | 3 % |
---|---|
Công chứng viên | 128 € (3.504.194 ₫) (Ước tính) |
Phí đăng ký | 161 € (4.407.619 ₫) |
Tiến trình mua tài sản của bạn bắt đầu từ đây
- Điền vào mẫu đơn ngắn và chúng tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn
- Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ ngay để sắp xếp cuộc hẹn.
Bạn có muốn biết thêm về bất động sản này không?
Cảm ơn vì đã gửi yêu cầu liên hệ. Chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn!